A. Câu hỏi với WHICH, WHAT trong tiếng Anh. What và Which đều có nghĩa chung là "cái gì, cái nào".Tuy vậy Which có một số giới hạn. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời. Câu hỏi với What thì không có giới hạn. Người nghe có quyền trả lời theo ý thích của mình.
Dưới đây là 10 sự thật phũ phàng về thành công trong lĩnh vực CNTT. Mời các bạn đón đọc! 1. Không thể làm hài lòng tất cả mọi người. Điều này hiển nhiên rõ ràng nhưng nó không phải điều quan trọng nhất mà bạn cần phải ghi nhớ.
Trong một hội nghị nào đó thì việc chụp ảnh không phải là vấn đề quan trọng, vì thế mà khi chụp bạn không được che tầm nhìn hoặc làm những người trong đó bị xao nhãng. Tiếng máy nháy có khi sẽ làm ảnh hưởng đến họ, nhất là vào những thời điểm quan trọng
Nhãn hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau. Dấu hiệu dùng làm nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình ảnh, hình vẽ hoặc sự kết hợp của các yếu tố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
Kidy English vì sao lại thú vị với các bé? Kidy - Hệ Sinh thái Giáo dục Mầm Non. 0 Views · October 1, 2021. 1:51. Kidy - Hệ Sinh thái Giáo dục Mầm Non. 0 Views · September 11, 2021. 0:58. Sách - Phần mềm tự học tiếng anh cho bé
pR61. nhãng Dịch Sang Tiếng Anh Là + cũng như nhãng quên - forget, neglect, forgetful, absentminded = anh ấy nhãng hẳn đi he forgot all about it, went clean out of his mind - let slip, miss = nhãng mất cơ hội to let slip an opportinity Cụm Từ Liên Quan nhằng nhẵng /nhang nhang/ + drag out indefinitely = công việc nhằng nhẵng an indefinitely dragged out job - hang on to somebody = thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng the little boy hangs on to his mohter nhãng tai /nhang tai/ + miss inadvertently, miss because of inattention = nhãng tai mất một đoạn bài nói chuyện to miss a passage in a talk because of inatention - not listen properly because of absent-mindedness nhãng trí /nhang tri/ + xem đãng trí - absent-minded nhũng nhẵng /nhung nhang/ + hang on = nhũng nhẵng theo mẹ to hang on to one's mother - importune with; cling to, drag on; intractable; obstinate, stubborn sao nhãng /sao nhang/ + to neglect = sao nhãng nhiệm vụ to neglect one's duty Dịch Nghĩa nhang - nhãng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Bài báo của nhà khoa học Mỹ giải thích cách mà sao nhãng có thể là điều tốt cho suy nghĩ sáng tạo làThis Scientific American article explains how distractions can actually be a good thing for creative thinkingNhưng làm vậy, mọi người càng sao nhãng công việc, các mối quan hệ và thậm chí cả gia by doing so they could neglect work, relationships and even their bạn đặt câu hỏi ở đầu hoặc giữa bài đăng, nó sẽ làm những người hâm mộ sao nhãng khỏi việc trả lời câu hỏi you ask a question at the beginning or in the middle of your copy this distracts your fan from answering the thứ cái đấy đã là trong trí não của ông trong thời gian những khoảnh khắc thức tỉnh cuối cùng của ông ở Boscastle đã trở lại, một thứ đã giải quyết xong vàthế nào đó đã sao matter that had been in his mind during his last waking moments at Boscastle recurred,a thing resolved upon and somehow những người xung quanh bạn và các mối quan hệ của bạn được hưởng lợi từ các Giải Pháp, và sự Sao nhãng thường cô lập bạn với những người khác, liên tục theo đuổi sự Sao nhãng có thể sẽ khiến bạn trở thành một người mà không ai khác muốn ở bên- trừ khi, họ cũng đang theo đuổi sự Sao nhãng giống the people around you and your relationships benefit from Solutions and Distractions generally isolate you from others, constantly pursuing Distractions will likely make you into someone no one else wants to really hang around with- unless, that is, they pursue the same Distractions that you họ xao nhãng khỏi chương scares them away from the sao nhãng công việc quan trọng us not neglect this important tôi lại nhãng qua một khó để không bị xao đang sao nhãng các vị khách của tôi.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sao nhãng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sao nhãng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sao nhãng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đừng làm ta sao nhãng với mấy lời huyên thuyên. Don't distract me with idle chatter. 2. Đừng làm cô sao nhãng với mấy lời huyên thuyên. Don't distract me with idle chatter. 3. Vì ba nguyên nhân chính sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp. For three main reasons neglect, HIV/AIDS, and multidrug-resistant TB. 4. Hẳn ông đã lấy làm thỏa-mãn lắm vì đã không hề sao nhãng trách-nhiệm của ông! What satisfaction he must have had because he never deviated from his assignment! 5. Các công tố viên cho hay đang tiến hành cuộc điều tra tội phạm về khả năng sao nhãng các quy tắc vận tải hàng không . Prosecutors say a criminal investigation into the possible neglect of air transport rules is under way . 6. Tuy không còn phạm trọng tội thờ hình tượng, nhưng rõ ràng họ đã sao nhãng việc thờ phượng, và “không ai gắng sức đặng cầm lấy” Đức Giê-hô-va. While no longer guilty of the gross sin of idolatry, they are evidently negligent in their worship, and there is “no one rousing himself to lay hold” on Jehovah. 7. Thủ môn Bruce Grobbelaar của Liverpool sử dụng phương pháp tạo sao nhãng gọi là "chân mì sợi" spaghetti legs và đã đưa câu lạc bộ của mình vượt qua AS Roma để đoạt cúp châu âu năm 1984. Liverpool goalkeeper Bruce Grobbelaar used a method of distracting the players called the "spaghetti legs" trick to help his club defeat Roma to win the 1984 European Cup.
Hãy tập trung vào mục tiêu đầu tư dài hạnít nhất 20 năm, và đừng để bị sao nhãng bởi những biến động giá ngắn hạn của thị on investing for the longrunat the very least 20 years, and don't be distracted by brief-time period value tập trung vào mục tiêu đầu tư dài hạnít nhất 20 năm, và đừng để bị sao nhãng bởi những biến động giá ngắn hạn của thị on investing for the extended termat least 20 years, and don't be distracted by quick-term cost gyrations. ngần ngại hỏi sự giúp đỡ từ một ai đó. and do not refuse to ask someone for sẽ cần sự bình an vàyên tĩnh để tập trung vào các chi tiết- đừng để bản thân mình bị sao nhãng mà không có lý do chính will need peace andquiet to concentrate on certain details- don't let yourself be distracted without good cố nói chuyện kỹ càng về một vấn đề khi một trong hai đang vô cùng mệt mỏi hay bị sao nhãng bởi điều gì try to have a deep conversation about a concern when one of you is exhausted or distracted by something cả trong những khao khát và chiều hướng tốt lành,đôi khi cũng tốt để kềm chế đôi chút, đừng vì quá hăng say mà tâm trí con bị sao nhãng;It is sometimes well to use a little restrainteven in good desires and inclinations, lest through too much eagerness you bring upon yourself distraction of mind;Đừng để nó to đến mức khiến bạn bị sao nhãng, chỉ ở mức để phá tan sự im loud enough so that it becomes a distraction, just the right amount of volume to break up the gian của bạn đang bị kiểm soát bởi một phần mềm, mà dường như nó chỉ ra rằng bạn đang sử dụng tốt thời gian của mình, và đừng để sự sao nhãng, sự mất tập trung mất quá nhiều thời giờ trong quỹ thời gian làm việc của time tracking software or time sheets seem to indicate that you're making good use of your time, and not letting distractions make too much of a dent in your bịsao nhãng khi thực thi nghĩa vụ của mình.
sao nhãng tiếng anh