- Seafood: Các loại hải sản (có thêm một số thủy sản) Shrimps: tôm Lobster: tôm hùm Prawns: tôm pan-đan Fish: cá Trout: cá hồi nước ngọt Sole: cá bơn Sardine: cá mòi Mackerel: cá thu Cod: cá tuyết Herring: cá trích Anchovy: cá trồng Tuna: cá ngừ Eel: lươn Scallops: sò điệp Blood cockle: sò huyết Clam: nghêu Crab: cua Mussels: con trai
Xem Ngay: Bộ Quốc Phòng Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Cho Cán Bộ Quốc Phòng nước ta Địa điểm 2 nông thôn địa điểm 2 giảm khởi hành điểm xuất phát từ một điểm xuống 0,5 điểm và địa điểm 2 nông thôn là 0,5 xuống 0,25 điểm. Theo Bộ giáo dục và huấn luyện và đào
Nghĩa tiếng anh thông dụng của nông sản là Agricultural product. Trong câu tiếng anh, Agricultural product đóng vai trò là một danh từ. Vì thế, cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào, tùy thuộc vào cấu trúc và cách diễn đạt của người nói trong các tình huống phù hợp. Agricultural product được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Đơn xin nghỉ thai sản tiếng anh mới nhất 2021 6 Tháng Tư, 2021 7 Tháng Tư, 2021 jobpro Bình luận Các bạn đang làm cho công ty nước ngoài, chuẩn bị nghỉ sinh, sếp bắt viết đơn bằng Tiếng Anh mà chưa biết viết thế nào?
Ưa chuộng tới ngành nông nghiệp, ủng hộ một nền nông nghiệp đảm bảo an toàn và tin cậy. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp: D - E - F. decidous: rụng (quả, lá…) decomposer: sinh vật phân hủy decomposition: sự phân hủy deeds and titles: văn tự ruộng đất (thời phong
Y7eMZ. Notice wpdb được gọi là không chính xác. wpdb phải thiết lập một kết nối cơ sở dữ liệu để sử dụng với thoát ra. Vui lòng xem Hướng dẫn Debug trong WordPress để biết thêm thông tin. Thông điệp này đã được thêm vào trong phiên bản in /home/e4life/domains/ on line 4903 Warning mysqli_real_connect HY000/2002 Connection refused in /home/e4life/domains/ on line 1633 Notice wpdb được gọi là không chính xác. wpdb phải thiết lập một kết nối cơ sở dữ liệu để sử dụng với thoát ra. Vui lòng xem Hướng dẫn Debug trong WordPress để biết thêm thông tin. Thông điệp này đã được thêm vào trong phiên bản in /home/e4life/domains/ on line 4903
Nông sản là sản phẩm của các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp. Ở Việt Nam nông sản hiện đang phát triển rất mạnh đặc biệt là nông sản sấy. Nông sản sấy là các loại rau, củ, quả trải qua phương pháp chế biến đã rút khô nước nhưng vẫn giữ trọn vẹn chất dinh dưỡng. Với bài viết này thì chúng ta sẽ cùng nhau trả lời câu hỏi Nông sản tiếng Anh là gì? Mục đích giải đáp câu hỏi này là giúp người dân nước ta có cái nhìn khái quát hơn về nông sản. Nông sản tiếng Anh là gì? Cách 1 Đơn giản nhất để biết được tên tiếng Anh của cụm từ nông sản là các bạn sử dụng google dịch Hình ảnh mô tả Truy cập vào trang web với đường link đã chia sẻ ở trên nhập vào cụm từ Nông sản như hình thì các bạn sẽ đạt được mục đích với tên tiếng Anh là Agicultural. Cách 2 Tại khung tìm kiếm nhập thẳng cụm từ “Nông sản sấy tiếng Anh là gì?” google sẽ tự trả về kết quả đúng như bạn mong muốn. Đó là 2 phương pháp đơn giản và dễ dàng nhất để biết tên tiếng Anh của từ Nông sản. Hi vọng nó sẽ hữu ích với quý bạn đọc. Bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn không? Hãy tham khảo ngay mặt hàng nông sản sấy của IFood với nhiều loại sản phẩm đa dạng nhất định sẽ khiến bạn cảm thấy thú vị và hấp dẫn. Xoài sấy dẻo, chanh dây sấy dẻo, vỏ bưởi sấy dẻo, gừng sấy dẻo,… là những sản phẩm có công dụng rất đặc biệt giúp cải thiện sức khỏe hiệu quả được sản xuất từ dây chuyền công nghệ sấy lạnh hiện đại kết hợp với nguồn nguyên liệu sạch cho ra đời sản phẩm ưu việt. Thông tin chi tiết xem tại đây Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nông sản tiếng anh là gì kiến thức tiếng anh về từ vựng trong các chủ ềề khác nhau sẽ khiến nhiều bạn học cảm thấy mông lung và hhau, bởi một từ ti ếng anh cón tóhhi g Cóc có thể kể ến nôn nông sản. nông sản trong tiếng anh cũng được thể hiện qua nhiều từ vựng khác nhau. vậy nông sản tiểng anh là gì và đâu mới là từ vựng diễn tả đúng ý nghĩa, bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây đâu tr có! 1. nông sản tiếng anh là gì? nông sản trong tiếng anh ược dùng với rất nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như agricultural product, agricultural, agricultural products, …, lâm nghiệp, diêm nghiệp, … qua qua trình sản xuất của người người người người người và bán ra thị trường hoặc phục vụ nhu cầu cá nhân. nông sản tiếng anh là gì? nông sản có thể chia thành 3 loại chính như sau sản phẩm thiết yếu lúa mì, lúa gạo, cà phê, sữa, chè, rau củ quả. sản phẩm được chế biến rượu, bia, xúc xích, sản phẩm từ sữa các sản phẩm phái sinh bơ, thịt, bánh mì, dầu ăn. ngoài ra, nông sản còn ược ịnh nghĩa là những loại sản phẩm hoặc bán thành phẩm của ngành sản xuất hàng hóa hótng qua việvàph nuôi nuôi. sản phẩm nông sản bao gồm hàng thực phẩm, nhiên liệu, nguyên vật liệu, tơ sợi, dược phẩm, các sản phẩm độc th 2. từ vựng chi tiết về nông sản trong tiếng anh nghĩa tiếng anh thông dụng của nông sản là agricultural product. trong câu tiếng anh, agricultural product đóng vai trò là một danh từ. vì thế, cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào, tùy thuộc vào cấu trúc và cách diễn đạt của người nói trong các huṣp ph. agricultural product được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau theo anh – anh [ ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈprɒdʌkt] theo anh – mỹ [ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈprɑːdʌkt] thong tin chi tiết về từ vựng 3. ví dụ anh việt về nông sản trong câu ể hiểu hơn về nông sản tiếng anh là gì và cách sử dụng từ trong các ngữ cảnh cụ thì thì bạn ừng bỏ qua một số ví dụ cụĻi dới dé! This year, due to unfavorable weather conditions, the quantity of agricultural products decreased considerably compared to the same period last year. năm no, do thời tiết không thuận lợi nên số lượng nông sản giảm mạnh so với cùng kỳ năm trước. These are all the agricultural products that have just been collected in this year’s harvest. Đây đều là những nông sản vừa được mùa trong năm nay. we will provide you with quality agricultural products and high nutritional value such as eggs, milk,… chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những nông sản chất lượng, có giá trị dinh dưỡng cao như trứng, sữa, … rice, coffee,… are famous agricultural products of our country. gạo, cà phê, … là những nông sản nổi tiếng của nước ta agricultural products are the results generated from agricultural production. nông sản là kết quả được tạo ra từ hoạt động sản xuất nông nghiệp. Currently, the market for clean produce is increasing due to the increasing demand from health care providers. hiện no, thị trường tiêu thụ nông sản sạch ngày càng nhiều do nhu cầu của with người ngày càng quan tâm đến sức khỏe. Agricultural products can change in price very quickly, perhaps a week or even a day. các mặt hàng nông sản có thể thay đổi giá rất nhanh, có thể là một tuần, thậm chí một ngày. Agricultural products and food play a very important nutritional role for humans and animals. nông sản thực phẩm có vai trò dinh dưỡng rất quan trọng đối với with người và động vật. Agricultural products are an essential good, indispensable for human production and consumption. nông sản là mặt hàng thiết yếu, không thể thiếu đối với sản xuất và tiêu dùng của with người. The cultivation of agricultural products is highly dependent on natural conditions. mùa vụ của các sản phẩm nông sản phần lớn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. agricultural products play an important role in the lives of farmers, providing their income and food. nông sản đóng vai trò quan trọng trong đời sống nông dân, cung cấp thu nhập và lương thực cho họ. ví dụ thực tế về nông sản trong tiếng anh 4. một số từ vựng tiếng anh liên quan agricultural products các mặt hàng nông sản agricultural exports xuất khẩu nông sản agricultural sector ngành nông nghiệp agricultural reform cải cách nông nghiệp performance năng suất animal husbandry chăn nuôi annual cây một năm anther bao phấn crop rotation luân canh crops vụ mùa organic farming nông nghiệp hữu cơ cross pollination thụ phấn chéo cultivation trồng trọt, chăn nuôi environmental impact tác động môi trường bad harvests mất mùa barley đại mạch, lúa mạch supply of agricultural products cung cấp nông sản extraordinary crops vụ mùa bội jue commercial crop cây công nghiệp harvest gặt, jue hoạch horticultural crops nghề làm vườn cereals ngũ cốc, hoa màu drainage system hệ thống tiêu thoát nước agriculture canh tác fish pond ao nuôi cá floating rice area khu vực trồng lúa nổi irrigation engineering công tác thủy lợi subscription bon phân rice field đồng lúa milking animal động vật cho sữa ranch trại chăn nuôi như vậy, có lẽ bạn đã hiểu ý nghĩa của nông sản tiếng anh là gì rồi đúng không nào? cụm từ này ược sử Dụng tương ối phổ biến trong cả văni và văn viết, vì thế bạn hãy cố gắng hiểu rõ những kiến thức lín quan ể sửng dụng từt một cach phù pHù hợp
Nông sản tiếng anh là gì Kiến thức tiếng anh về từ vựng trong các chủ đề khác nhau sẽ khiến nhiều bạn học cảm thấy mông lung và hoang mang, bởi một từ tiếng anh có thể chứa nhiều nghĩa tiếng việt khác nhau và ngược lại, trong số đó có thể kể đến nông sản. Nông sản trong tiếng anh cũng được thể hiện qua nhiều từ vựng khác nhau. Vậy nông sản tiểng anh là gì và đâu mới là từ vựng diễn tả đúng ý nghĩa, bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé! Mục lục bài viết1. Nông Sản Tiếng Anh là gì?2. Từ vựng chi tiết về nông sản trong tiếng anh3. Ví dụ Anh Việt về nông sản trong câu4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan 1. Nông Sản Tiếng Anh là gì? Nông sản trong tiếng anh được dùng với rất nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như agricultural product, farm produce, agricultural,…Nông sản được hiểu là những sản phẩm được tạo ra từ các ngành nông nghiệp, thủy sản, lâm nghiệp, diêm nghiệp,…qua quá trình sản xuất của người nông dân và bán ra thị trường hoặc phục vụ nhu cầu cá nhân. Nông sản tiếng anh là gì? Nông sản có thể chia thành 3 loại chính như sau Sản phẩm thiết yếu lúa mì, lúa gạo, cà phê, sữa, chè, rau củ quả. Sản phẩm được chế biến rượu, bia, xúc xích, sản phẩm từ sữa Các sản phẩm phái sinh bơ, thịt, bánh mì, dầu ăn. Ngoài ra, nông sản còn được định nghĩa là những loại sản phẩm hoặc bán thành phẩm của ngành sản xuất hàng hóa thông qua việc nuôi trồng và phát triển các loại giống cây trồng, vật nuôi. Sản phẩm nông sản bao gồm hàng thực phẩm, nhiên liệu, nguyên vật liệu, tơ sợi, dược phẩm, các sản phẩm độc đáo đặc thù. 2. Từ vựng chi tiết về nông sản trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh thông dụng của nông sản là Agricultural product. Trong câu tiếng anh, Agricultural product đóng vai trò là một danh từ. Vì thế, cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào, tùy thuộc vào cấu trúc và cách diễn đạt của người nói trong các tình huống phù hợp. Agricultural product được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau Theo Anh – Anh [ ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈprɒdʌkt] Theo Anh – Mỹ [ ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈprɑːdʌkt] Thông tin chi tiết về từ vựng 3. Ví dụ Anh Việt về nông sản trong câu Để hiểu hơn về nông sản tiếng anh là gì và cách sử dụng từ trong các ngữ cảnh cụ thể thì bạn đừng bỏ qua một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé! This year, due to unfavorable weather conditions, the number of agricultural products decreased sharply compared to the same period last year. Năm nay, do thời tiết không thuận lợi nên số lượng nông sản giảm mạnh so với cùng kỳ năm trước. These are all of the agricultural products that have just been harvested in this year’s crop. Đây đều là những nông sản vừa được mùa trong năm nay. We will provide you with quality agricultural products with high nutritional value such as eggs, milk, … Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những nông sản chất lượng, có giá trị dinh dưỡng cao như trứng, sữa, … Rice, coffee, … are famous agricultural products of our country. Gạo, cà phê, … là những nông sản nổi tiếng của nước ta Agricultural products are the results generated from agricultural production. Nông sản là kết quả được tạo ra từ hoạt động sản xuất nông nghiệp. Currently, the market for clean agricultural products is increasing due to the increasing demand of people paying attention to health. Hiện nay, thị trường tiêu thụ nông sản sạch ngày càng nhiều do nhu cầu của con người ngày càng quan tâm đến sức khỏe. Agricultural products can change prices very quickly, maybe a week or even a day. Các mặt hàng nông sản có thể thay đổi giá rất nhanh, có thể là một tuần, thậm chí một ngày. Agricultural products and foodstuffs play a very important nutritional role for humans and animals. Nông sản thực phẩm có vai trò dinh dưỡng rất quan trọng đối với con người và động vật. Agricultural products are an essential commodity, indispensable for human production and consumption. Nông sản là mặt hàng thiết yếu, không thể thiếu đối với sản xuất và tiêu dùng của con người. The crop of agricultural products is largely dependent on natural conditions. Mùa vụ của các sản phẩm nông sản phần lớn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Agricultural products play an important role in the farmers’ life, providing their income and food. Nông sản đóng vai trò quan trọng trong đời sống nông dân, cung cấp thu nhập và lương thực cho họ. Ví dụ thực tế về nông sản trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan agriculture commodities các mặt hàng nông sản Agricultural exports Xuất khẩu nông sản Agricultural sector Ngành nông nghiệp Agricultural reform Cải cách nông nghiệp yield năng suất animal husbandry chăn nuôi annual cây một năm anther bao phấn crop rotation luân canh crops vụ mùa organic agriculture nông nghiệp hữu cơ cross pollination thụ phấn chéo cultivation trồng trọt, chăn nuôi environmental impact tác động môi trường bad crops mất mùa barley đại mạch, lúa mạch Supply of agricultural products cung cấp nông sản bumper crops vụ mùa bội thu cash crop cây công nghiệp harvesting gặt, thu hoạch horticultural crops nghề làm vườn cereals ngũ cốc, hoa màu drainage system hệ thống tiêu thoát nước farming canh tác fish pond ao nuôi cá floating-rice area khu vực trồng lúa nổi irrigation engineering công tác thủy lợi manuring bón phân paddy field đồng lúa milking animal động vật cho sữa ranch trại chăn nuôi Như vậy, có lẽ bạn đã hiểu ý nghĩa của nông sản tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Cụm từ này được sử dụng tương đối phổ biến trong cả văn nói và văn viết, vì thế bạn hãy cố gắng hiểu rõ những kiến thức liên quan để sử dụng từ một cách phù hợp nhất trong các tình huống thực tế nhé! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Momentum” nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhAcc Clone là gì và cấu trúc cụm từ Acc Clone trong câu Tiếng On và cách dùng cụm từ Rely On trong câu tiếng AnhViện trưởng trong tiếng Anh là gì Định nghĩa và ví dụ Anh-ViệtTime Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng AnhCác từ vựng tiếng Anh về thứ và nguồn gốc của các thứCấu Trúc và Cách Dùng từ Fall trong câu Tiếng Anh”Deploy” nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh Như vậy, đến đây bài viết về “Nông sản tiếng anh là gì” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
Công ty đảm nhiệm một quá trình gồm trồng trọt và chế biến nông sản, đặc biệt là dưa chuột. một số sản phẩm cà phê Việt Nam không đáp ứng các tiêu chuẩn theo yêu cầu của các thị trường khó to the Agro Processing and Market Development Authority, some Vietnamese coffee products have not met standards required by demanding sản phẩm này được sử dụng rộngThis kind of series thể khiến chúng có nguy cơ bị nhiễm bệnh ở các quốc gia có dịch tả lợn châu Phi. them at risk for contamination in countries with African swine án chế biến nông sản sử dụng nguyên liệu địa phương hoặc sử dụng nhiều lao động 100 lao động trở lên.Ngành chế biến nông sản Việt Nam đón nhận giá trị đầu tư gần 500 triệu USD trong nửa đầu năm 2019 01/ 08/ 2019.Công ty chủ yếu hoạt động trồng rau,The company is mainly engaged in vegetable cultivation, AgroTrade thuộc Bộ NNPTNT, chính phủ Philippines có kế hoạch tung ra nhiều chính sách phi thuế để điều chỉnh các hoạt động nhập khẩu to the Agro Processing and Market Development AuthorityAgroTrade under the MARD, the Philippine Government plans to diversify non-tariff measures to adjust rice import phố Hà Nội trong những năm gần đây đã tăng cường ứng dụng công nghệ trong sản xuất,According to the municipal official, in recent years, the city has enhanced the application of technologies in producing, thuộc Bộ NN& PTNT, Chính phủ Philippines đã lên kế hoạch đa dạng hóa các biện pháp phi thuế quan để điều chỉnh hoạt động nhập khẩu to the Agro Processing and Market Development AuthorityAgroTrade under the MARD, the Philippine Government plans to diversify non-tariff measures to adjust rice import tôi cũng kêu gọi các nhà đầu tư Pháp hợp tác trong lĩnh vực chế biến nông sản- thực phẩm bởi vì 70% lao động của Việt Nam làm việc trong lĩnh vực nông cơ sở sản xuất tại Hồ Chí Minh, kể từ năm 1996, công ty đã chuyên về sản xuất các loại rượu như rượu sake,Setting up its production base in Ho Chi Minh, since 1996, the company has been engaged in producing a wide range of wines such as sake wine,Nằm ở một vị trí thuận tiện cho giao thông hàng hải và ở trung tâm của ba hành lang kinh tế châu Âu, Romania nắm giữ thế mạnh về dầu khí, hóa dầu, xây dựng,Lying in a location convenient for maritime transportation and in the hub of three European economic corridors, Romania holds strengths in oil and gas, petrochemicals, construction,Đặc biệt, số doanh nghiệp đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp rất khiêm tốn,nhất là các hoạt động liên quan đến chế biến nông sản hay ứng dụng khoa học công nghệ trong chăn nuôi, trồng the number of enterprises investing in agriculture is very modest,especially those related to agricultural product processing or the application of science and technology in animal husbandry and 2018- USD đã được khởi động và rất nhiều trong số này đã bắt đầu đi vào hoạt 2018-2019, construction of 30 agro-processing worth around 1 billion USD started, and many of them have already been put into operation,Ông Kimani Mbugua, CEO của Greenspec, một công ty chế biến nông sản ở Kenya đã tuyên bố, công nghệ Blockchain có tiềm năng phát triển nền kinh tế nông nghiệp rất Kimani Mbugua, CEO of Greenspec, a Kenya Agro-Processing company has stated that the blockchain technology has the potential to transform agriculture Plantations Ethiopia Plc đã mua 2 đồn điền cà phê với giá 1,6 tỷ birr Ethopia 80 triệu USD trong năm 2013 từ chính phủ Ethiopia- đang nỗ lực thuHorizon bought the two coffee farms for billion birr$80 million last year from the Ethiopian government,Các sản phẩm chế biến sâu và có giá trị gia tăng cao sẽ chiếm từ 30% trở lên và nghệ hiện đại nhất, ông cho that undergo intensive processing and have high added value will make up 30 percent and above,and more than half of agro-processing facilities will be equipped with state-of-the-art technologies, he tôi hiện đang phát triển nhà máy chế biến nông sản thứ 3 ở miền Trung Việt Nam, phù hợp với phương pháp của chúng tôi, kỹ thuật khoa học tiên tiến, thiết bị và quy trình sản xuất trước và sau. is consistent with our methods, advanced scientific techniques, equipment and process of pre and post cáo của chính phủ cũng cho biết, Việt Nam đã cải tiến giáo dục nghề nghiệp trong nhà tù và các tù nhân được đào tạo về may mặc, xây dựng, ngành mộc, cơ khí,The government report said that Vietnam had improved vocational education in prisons and that inmates received training in tasks like sewing, construction, carpentry, mechanics,Chúng tôi đã đầu tư vào viễn cảnh thứ 2,và hỗ trợ doanh nhân 26 tuổi người Kenya, Eric Muthomi thành lập một nhà máy chế biến nông sản có tên là Stawi để sản xuất bột chuối không chứa gluten và thức ăn cho trẻ invested in the second scenario,and backed 26-year-old Kenyan entrepreneur Eric Muthomi to set up an agro-processing factory called Stawi to produce gluten-free banana-based flour and baby cáo của chính phủ cho biết, Việt Nam đã cải thiện việc dạy nghề trong tù, các tù nhân được đào tạo về may mặc, xây dựng, mộc, cơ khí,The government report said that Vietnam had improved vocational education in prisons and that inmates received training in tasks like sewing, construction, carpentry, mechanics,Thứ trưởng Bộ Xây dựng Phan Thị Mỹ Linh cho biết, khu vực này sẽ giúp giải quyết tình trạng thiếu đất cho các ngành công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp công nghệ cao,Deputy Minister of Construction Phan Thi My Linh said the zone would help solve land shortages for supporting industries, the high-tech industry,Diễn đàn cũng là cơ hội để các nữ doanh nhân Việt Nam vàÚc tọa đàm, chia sẻ kinh nghiệm về các giải pháp đổi mới sáng tạo trong ngành bảo quản và chế biến nông forum is also an opportunity for Vietnamese andAustralian businesswomen to share their experiences on innovative solutions in the preservation and processing agrifood tướng Ấn Độ đảm bảo rằng'' Ấn Độ mới'' sẽ chào đón các doanh nghiệp Nam Phi xem xét tất cả các cơ hội có sẵn quốc phòng, bảo hiểm và cơ sở hạ Indian prime minister assured that theNew India' would welcome the South African businesses to look at allavailable opportunities in areas such as food, agro processing, deep mining, defence, insurance and khẳng định, Vùng Flanders luôn coi Việt Nam là một đối tác ưu tiên tại khu vực và đưa ra nhiều lĩnh vực hai bên có thể hợp tác trong thời gian tới như hậu cần cảng,He affirmed that Flanders always regards Vietnam as a priority partner in the region, suggesting a number of fields that the two sides can join hands in the future, including port logistics,
nông sản tiếng anh là gì